Characters remaining: 500/500
Translation

bác ái

Academic
Friendly

Từ "bác ái" trong tiếng Việt có nghĩalòng thương yêu, sự quan tâm giúp đỡ dành cho tất cả mọi người, mọi loài. Đây một từ tính chất nhân văn cao, thể hiện sự rộng lượng, vị tha lòng tốt của con người.

Định nghĩa:
  • Bác ái: lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người, mọi loài.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông bà tôi luôn dạy tôi phải sống với lòng bác ái."
    • (Ông bà tôi luôn khuyên tôi nên quan tâm giúp đỡ mọi người xung quanh.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong xã hội hiện đại, lòng bác ái không chỉ giúp đỡ những người kém may mắn còn tạo ra một môi trường sống hòa bình ấm áp."
    • (Lòng thương yêu sự giúp đỡ không chỉ dành cho những người khó khăn còn góp phần xây dựng một xã hội tốt đẹp.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Bác ái tình nguyện: nghĩa là sự giúp đỡ, hỗ trợ từ những người không mục đích lợi nhuận.

    • dụ: "Nhiều bạn trẻ tham gia các hoạt động bác ái tình nguyện để giúp đỡ trẻ em mồ côi."
  • Bác ái xã hội: đề cập đến các hoạt động hoặc tổ chức mục tiêu giúp đỡ cộng đồng.

    • dụ: "Các tổ chức bác ái xã hội thường tổ chức các chương trình từ thiện."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:
    • Từ thiện: thường dùng để chỉ hành động giúp đỡ, hỗ trợ người nghèo, khó khăn.
    • Nhân ái: cũng mang ý nghĩa tương tự, thể hiện lòng thương yêu đối với con người.
Từ liên quan:
  • Nhân đạo: đề cập đến hành động hoặc thái độ tốt đẹp đối với nhân loại.
  • Tình thương: cảm xúc yêu thương, quan tâm đến người khác.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bác ái", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với những từ khác ý nghĩa gần giống. "Bác ái" thường được dùng trong các ngữ cảnh thể hiện sự rộng lượng vị tha, trong khi "từ thiện" có thể nhấn mạnh hơn vào hành động giúp đỡ cụ thể.

  1. t. lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người, mọi loài. Giàu tình bác ái.

Similar Spellings

Words Containing "bác ái"

Comments and discussion on the word "bác ái"